|
Lễ khai giảng và đón bằng công nhận đạt chuẩn quốc gia.
|
|
|
Hội nghị viên chức người lao động năm 2020-2021
|
|
|
|
UBND HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG THCS CẨM CHẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG
BÁO
Cam
kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
Năm học 2020-2021
(Biểu
mẫu 09)
Stt
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh, lên
lớp
|
-
Học sinh hoàn thành bậc Tiểu học .
|
-
HS xếp loại Học lực và Hạnh kiểm cuối năm từ Trung bình trở lên.
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở
giáo dục tuân thủ
|
-
Thực hiện chương trình 37 tuần theo quy định của Bộ GD&ĐT
-
Đảm bảo dạy đủ các môn theo quy định
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở
giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học
sinh
|
-
Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
-
Gia đình quản lí việc học và làm bài ở nhà của HS và thường xuyên kết hợp
chặt chẽ vớ nhà trường
-
Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động, tích cực trong học tập
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở
giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết
bị dạy học, tin học ...)
|
-
Có đủ phòng học đúng chuẩn
-
Có Phòng Thực hành Lý, Hóa, Sinh,Tin, Ngoại Ngữ.
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh
hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
-
Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt.
-
Tổ chức các phong trào giáo dục truyền thống, đạo đức, pháp luật và phòng
chống các tệ nạn xã hội, phòng chống bệnh tật
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý,
phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
- Đội ngũ
cán bộ giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn
- Phương
pháp quản lí linh hoạt, hiệu quả nhằm nâng cao chất lượng giáo dục.
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe
của học sinh dự kiến đạt được
|
-
Không có học sinh vi phạm pháp luật.
-
Hạnh kiểm Khá, Tốt đạt 80% (>=50% Tốt)
-
Học sinh lên lớp thẳng 99%
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học
sinh
|
-
Học sinh có khả năng tiếp tục học tập ờ cấp học cao hơn (đạt 90%)
|
Cẩm
Chế , ngày 02 tháng 8 năm 2020
Thủ
trưởng đơn vị
Lê Thị Thủy
|
|
|
|
UBND HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG THCS CẨM CHẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI
THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2019 - 2020
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
|
Chia ra theo
khối lớp
|
|
|
Lớp
6
|
Lớp
7
|
Lớp
8
|
Lớp 9
|
|
|
|
|
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
195
|
51
|
52
|
57
|
35
|
|
1
|
Tốt (tỷ lệ
so với tổng số) %
|
138
|
34
|
37
|
43
|
24
|
|
70.8
|
66.67
|
71.15
|
77.44
|
68.57
|
|
|
|
|
2
|
Khá (tỷ lệ
so với tổng số) %
|
51
|
16
|
12
|
12
|
11
|
|
26.2
|
|
23.08
|
21.05
|
31.43
|
|
|
|
31.37
|
|
3
|
Trung bình (tỷ lệ so với
tổng số)
|
6
|
1
|
3
|
2
|
0
|
|
3.08
|
|
|
3.51
|
|
|
|
|
1.96
|
5.77
|
0
|
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) %
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
195
|
51
|
52
|
57
|
35
|
|
1
|
Giỏi (tỷ
lệ so với tổng số) %
|
33
|
6
|
8
|
11
|
8
|
|
16.92
|
11.76
|
15.38
|
19.3
|
22.86
|
|
|
|
|
2
|
Khá (tỷ lệ
so với tổng số) %
|
82
|
17
|
25
|
28
|
12
|
|
42.05
|
33.33
|
48.08
|
49.12
|
34.29
|
|
|
|
|
3
|
Trung
bình (tỷ lệ so với tổng số) %
|
70
|
25
|
15
|
16
|
15
|
|
35.9
|
49.02
|
26.3
|
28.07
|
42.86
|
|
|
|
|
4
|
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) %
|
10
5.13
|
3
5.88
|
3
5.3
|
2
3.51
|
0
|
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số) %
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
195
|
51
|
52
|
57
|
35
|
|
1
|
Lên
lớp (tỷ lệ so với tổng số) %
|
195
|
51
|
52
|
57
|
35
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
a
|
Học
sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) %
|
33
|
6
|
8
|
11
|
8
|
|
16.92
|
11.76
|
15.38
|
19.3
|
22.86
|
|
|
|
|
b
|
Học
sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) %
|
81
|
17
|
25
|
27
|
12
|
|
41.54
|
33.33
|
48.08
|
47.37
|
34.29
|
|
|
|
|
2
|
Thi
lại (tỷ lệ so với tổng số)
|
6.25
|
5.88
|
9.62
|
3.51
|
0
|
|
3
|
Lưu
ban (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Chuyển
trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Bị
đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Bỏ
học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
năm
học) (tỷ lệ so với tổng số)
|
0.5
|
0
|
0
|
0
|
2.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
|
10
|
0
|
1
|
1
|
10
|
|
học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Câp
Huyện
|
8
|
0
|
0
|
0
|
8
|
|
2
|
Cấp
Tỉnh Thành phố
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt
nghiệp
|
35
|
|
|
|
35
|
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt
nghiệp
|
35
|
|
|
|
35
|
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
12
|
|
|
|
8
|
|
26.1
|
|
|
|
22.86
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
18
|
|
|
|
12
|
|
39.1
|
|
|
|
34.29
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung
bình (tỷ lệ so với tổng số)
|
16
|
|
|
|
15
|
|
34.8
|
|
|
|
42.85
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ THPT
|
30
|
|
|
|
30
|
|
(tỷ
lệ so với tổng số) %
|
85.7
|
|
|
|
85.7
|
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh thi đỗ THPT chuyên TN
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
|
|
|
|
|
|
(tỷ
lệ so với tổng số) %
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
108/87
|
28/23
|
27/25
|
26/31
|
27/8
|
|
X
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
HIỆU
TRƯỞNG
LÊ THỊ THỦY
|
|
|
UBND HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG THCS CẨM CHẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập
– Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG
B¸O
Công khai
thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông
Năm học 2020-2021
(Biểu mẫu 10)
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
8
|
Số m2/học
sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng
học kiên cố
|
8
|
-
|
2
|
Phòng
học bán kiên cố
|
-
|
-
|
3
|
Phòng
học tạm
|
-
|
-
|
4
|
Phòng
học nhờ
|
-
|
-
|
5
|
Số
phòng học bộ môn
|
4
|
-
|
6
|
Số
phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
1
|
-
|
7
|
Bình
quân lớp/phòng học
|
1/1
|
-
|
8
|
Bình
quân học sinh/lớp
|
27.8
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
01
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
5600
|
28.4
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
2250
|
11.4
|
VI
|
Tổng
diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện
tích phòng học (m2)
|
432
|
1.8
|
2
|
Diện
tích phòng học bộ môn (m2)
|
259
|
2.16
|
3
|
Diện
tích phòng chuẩn bị (m2)
|
69.6
|
|
3
|
Diện
tích thư viện (m2)
|
108
|
0.55
|
4
|
Diện
tích nhà tập đa năng
(Phòng
giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
0
|
0
|
5
|
Diện
tích các phòng chức năng (16 phòng) (m2)
|
367
|
0.5
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Khối lớp 6
|
1
|
1/2
|
2
|
Khối lớp 7
|
1
|
1/2
|
3
|
Khối lớp 8
|
1
|
1/2
|
4
|
Khối lớp 9
|
1
|
1/2
|
5
|
Khu vườn sinh vật, vườn
địa lí (diện tích/thiết bị)
|
-
|
-
|
6
|
…..
|
-
|
-
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học
tập (Đơn
vị tính: bộ)
|
10
|
Số học sinh/bộ
|
bbb
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti
vi
|
01
|
|
2
|
Cát
xét
|
02
|
|
3
|
Đầu
Video/đầu đĩa
|
01
|
|
4
|
Máy
chiếu OverHead/projector/vật thể
|
03
|
|
5
|
Bảng
thông minh
|
01
|
|
6
|
Loa,Mico
|
02
|
|
7
|
Tăng
âm
|
02
|
|
8
|
Máy
tính xách tay
|
03
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học
sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt
chuẩn vệ sinh*
|
02
|
01
|
01
|
|
|
2
|
Chưa
đạt chuẩn vệ sinh*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(*Theo Quyết định số
07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ
sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết
định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ
sinh đối với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước
sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XVI
|
Nguồn điện
(lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
X
|
|
XVIII
|
Trang
thông tin điện tử (website) của trường
|
X
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
X
|
|
Cẩm chế , ngày 02 tháng 8 năm 2020
Thủ
trưởng đơn vị
LÊ THỊ THỦY
|
|
|
UBND HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG THCS CẨM CHẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập
– Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG
B¸O
Công khai
thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông
Năm học 2020-2021
(Biểu mẫu 10)
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
8
|
Số m2/học
sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng
học kiên cố
|
8
|
-
|
2
|
Phòng
học bán kiên cố
|
-
|
-
|
3
|
Phòng
học tạm
|
-
|
-
|
4
|
Phòng
học nhờ
|
-
|
-
|
5
|
Số
phòng học bộ môn
|
4
|
-
|
6
|
Số
phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
1
|
-
|
7
|
Bình
quân lớp/phòng học
|
1/1
|
-
|
8
|
Bình
quân học sinh/lớp
|
27.8
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
01
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
5600
|
28.4
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
2250
|
11.4
|
VI
|
Tổng
diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện
tích phòng học (m2)
|
432
|
1.8
|
2
|
Diện
tích phòng học bộ môn (m2)
|
259
|
2.16
|
3
|
Diện
tích phòng chuẩn bị (m2)
|
69.6
|
|
3
|
Diện
tích thư viện (m2)
|
108
|
0.55
|
4
|
Diện
tích nhà tập đa năng
(Phòng
giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
0
|
0
|
5
|
Diện
tích các phòng chức năng (16 phòng) (m2)
|
367
|
0.5
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Khối lớp 6
|
1
|
1/2
|
2
|
Khối lớp 7
|
1
|
1/2
|
3
|
Khối lớp 8
|
1
|
1/2
|
4
|
Khối lớp 9
|
1
|
1/2
|
5
|
Khu vườn sinh vật, vườn
địa lí (diện tích/thiết bị)
|
-
|
-
|
6
|
…..
|
-
|
-
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học
tập (Đơn
vị tính: bộ)
|
10
|
Số học sinh/bộ
|
bbb
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti
vi
|
01
|
|
2
|
Cát
xét
|
02
|
|
3
|
Đầu
Video/đầu đĩa
|
01
|
|
4
|
Máy
chiếu OverHead/projector/vật thể
|
03
|
|
5
|
Bảng
thông minh
|
01
|
|
6
|
Loa,Mico
|
02
|
|
7
|
Tăng
âm
|
02
|
|
8
|
Máy
tính xách tay
|
03
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học
sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt
chuẩn vệ sinh*
|
02
|
01
|
01
|
|
|
2
|
Chưa
đạt chuẩn vệ sinh*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(*Theo Quyết định số
07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ
sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết
định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ
sinh đối với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước
sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XVI
|
Nguồn điện
(lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
X
|
|
XVIII
|
Trang
thông tin điện tử (website) của trường
|
X
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
X
|
|
Cẩm chế , ngày 02 tháng 8 năm 2020
Thủ
trưởng đơn vị
LÊ THỊ THỦY
|
|
|
UBND HUỆN THANH HÀ
TRƯỜNG THCS Cẩm Chế
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản
lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông
Năm học 2020-2021
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
21
|
0
|
0
|
19
|
2
|
0
|
0
|
7
|
10
|
0
|
4
|
15
|
0
|
0
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên
dạy môn:
|
16
|
0
|
0
|
15
|
1
|
0
|
0
|
7
|
8
|
0
|
3
|
14
|
0
|
0
|
1
|
Toán
|
02
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
Lý
|
01
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
3
|
Hóa
|
01
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Sinh
|
01
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Địa
|
01
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
4
|
TD
|
01
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
5
|
Ngữ văn
|
02
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
6
|
Lịch sử
|
01
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
7
|
GDCD
|
01
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
8
|
T.Anh
|
02
|
0
|
0
|
02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
9
|
MT
|
01
|
0
|
0
|
01
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
10
|
Âm nhạc
|
01
|
0
|
0
|
01
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Tin học
|
01
|
0
|
0
|
01
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
02
|
0
|
0
|
02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
02
|
0
|
02
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hiệu trưởng
|
01
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nhân viên
|
03
|
0
|
0
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
0
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cẩm Chế , ngày 2 tháng 8 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|